IEC Education

Trang chủ » Blog học tiếng anh » 20+ nhóm từ vựng Toeic theo chủ đề phổ biến cần nắm vững

20+ nhóm từ vựng Toeic theo chủ đề phổ biến cần nắm vững

Trong môi trường văn phòng, công việc, tuyển dụng thì sở hữu một vốn từ vựng tiếng Anh phong phú và chính xác là vô cùng quan trọng. Bài thi TOEIC là một trong những chứng chỉ tiếng Anh được công nhận rộng rãi phục vụ cho nhiều mục đích tìm kiếm việc làm, thăng tiến nghề nghiệp hay đơn giản là để nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh. Một trong những phương pháp hiệu quả nhất để học từ vựng TOEIC là học theo chủ đề. Trong bài viết này, IEC Education sẽ cùng bạn tìm hiểu về lợi ích của việc học từ vựng TOEIC theo chủ đề cũng như các nhóm từ vựng phổ biến mà bạn cần nắm vững.

Nội dung bài viết

từ vựng toeic theo chủ đềPhương pháp hiệu quả nhất để học từ vựng TOEIC là học theo chủ đề

Nguyên nhân cần phải học từ vựng Toeic theo chủ đề

Dễ hình dung và tiếp thu

Học từ vựng theo chủ đề giúp người học dễ dàng hình dung và tiếp thu kiến thức hơn. Khi học từ vựng rời rạc, bạn sẽ cảm thấy khó khăn trong việc ghi nhớ và áp dụng chúng vào thực tế. Khi bạn học theo chủ đề, các từ vựng sẽ được liên kết với nhau trong một ngữ cảnh cụ thể nên bạn sẽ nhớ nhanh hơn và cách sử dụng từ vựng cũng tự nhiên hơn.

Chẳng hạn, nếu bạn đang học từ vựng về chủ đề marketing, bạn sẽ học về các thuật ngữ như “target audience” (khách hàng mục tiêu), “promotion” (quảng cáo) và “branding” (xây dựng thương hiệu). Những từ này sẽ thường xuyên xuất hiện cùng nhau trong các bài viết hoặc cuộc hội thoại về marketing giúp bạn ghi nhớ chúng một cách hiệu quả hơn.

Phản xạ nhanh khi gặp chủ đề quen thuộc

Khi đã nắm vững từ vựng theo chủ đề, bạn sẽ có khả năng phản xạ nhanh hơn khi gặp những chủ đề quen thuộc trong bài thi TOEIC. Các câu hỏi trong bài thi thường xoay quanh những chủ đề thông dụng như hợp đồng, marketing, kế hoạch kinh doanh và công nghệ văn phòng. Nếu bạn đã học từ vựng theo các chủ đề này, bạn sẽ hiểu nội dung câu hỏi rõ ràng hơn và tìm ra đáp án chính xác một cách nhanh chóng.

Điều này rất quan trọng vì thời gian trong bài thi TOEIC là có hạn. Phản xạ nhanh sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian và tăng cơ hội đạt điểm cao. Bạn sẽ không phải lãng phí thời gian suy nghĩ về nghĩa của các từ vựng mà thay vào đó có thể tập trung vào việc phân tích và đưa ra lựa chọn đúng.

Nắm vững từ vựng theo chủ đề, bạn sẽ có khả năng phản xạ nhanh hơn khi gặp những chủ đề quen thuộc trong bài thi TOEIC

Áp dụng vào bài thi hiệu quả

Học từ vựng theo chủ đề cũng giúp bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc bài thi TOEIC. Bạn sẽ nắm vững các từ vựng liên quan đến những chủ đề thường gặp từ đó có thể dự đoán được nội dung câu hỏi. Như vậy bạn sẽ tự tin hơn trong quá trình làm bài.

Ngoài ra, khi bạn biết được các thuật ngữ chuyên ngành trong từng lĩnh vực thì việc đọc hiểu tài liệu tiếng Anh trong công việc sau này cũng trở nên dễ dàng. Bạn sẽ có khả năng tương tác chuyên nghiệp trong môi trường làm việc quốc tế.

Tham khảo thêm:

Nhóm từ vựng Toeic theo chủ đề phổ biến

Từ vựng Toeic về chủ đề contracts

Từ vựng Toeic về chủ đề contracts
Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Abide by /əˈbaɪd baɪ/ Tuân theo
Establishment /ɪˌstæblɪʃˈmɛnt/ Nhà máy, công ty
Agreement /əˈɡriːmənt/ Sự thỏa thuận
Assurance /əˈʃʊərəns/ Sự đảm bảo, chắc chắn
Cancellation /ˌkænslˈeɪʃən/ Sự hủy bỏ, bãi bỏ
Contract /ˈkɒntrækt/ Hợp đồng, đính ước
Determine /dɪˈtɜːrmɪn/ Xác định, định rõ
Engage /ɪnˈɡeɪdʒ/ Tham gia, tham dự
Engage in a contract /ɪnˈɡeɪd ɪn ə ˈkɒntrækt/ Tham gia vào một hợp đồng
Establish /ɪˈstæblɪʃ/ Thành lập
Obligate /ˈɑːblɪɡeɪt/ Bắt buộc, ép buộc
Party /ˈpɑːrti/ Bên tham gia (hợp đồng)
Provision /prəˈvɪʒn/ Sự quy định, điều khoản
Resolve /rɪˈzɒlv/ Giải quyết
Specific /spəˈsɪfɪk/ Cụ thể, chi tiết

Từ vựng Toeic về chủ đề marketing

Từ vựng Toeic về chủ đề marketing
Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Attract /əˈtrækt/ Hấp dẫn, lôi cuốn
Compare /kəmˈpeə/ So sánh
Competition /ˌkɒmpɪˈtɪʃən/ Sự cạnh tranh
Consume /kənˈsjuːm/ Tiêu dùng, sử dụng
Convince /kənˈvɪns/ Thuyết phục
Currently /ˈkʌrəntli/ Hiện thời, hiện nay
Fad /fæd/ Mốt nhất thời
Inspire someone to do something /ɪnˈspaɪə/ Truyền cảm hứng cho ai đó làm việc gì
Market – in the market /ˈmɑːkɪt/ Thị trường
Persuasion /pəˈsweɪʒən/ Sự thuyết phục
Productive /prəˈdʌktɪv/ Năng suất
Satisfaction /sætɪsˈfækʃən/ Sự vừa lòng, thỏa mãn

Từ vựng Toeic về chủ đề business planning

Từ vựng Toeic về chủ đề business planning
Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Address  /əˈdres/ trình bày (v) bài diễn văn (n)
Avoid (V) /əˈvɔɪd/ phòng tránh, ngăn ngừa
Demonstrate (V) /ˈdemənstreɪt/ chứng minh, giải thích
Develop (V) /dɪˈveləp/ phát triển
Evaluate (V) /ɪˈvæljueɪt/ đánh giá, ước lượng
Gather (V) /ˈɡæðər/ tập hợp, thu thập
Offer (V) /ˈɔːfər/ đề xuất, đề nghị
Primarily (Adv) /praɪˈmerəli/ ưu tiên, chủ yếu
Risk (N) /rɪsk/ rủi ro, nguy cơ
Strategy (N) /ˈstrætədʒi/ chiến lược
Strengthen (V) /ˈstreŋθn/ làm mạnh, củng cố
Substitution (N) /ˌsʌb.stəˈtuː.ʃən/ sự thay thế (= replacement)

Từ vựng Toeic về chủ đề conferences

Từ vựng Toeic về chủ đề conferences
Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Accommodate /əˈkɑːmədeɪt/ cung cấp chỗ
Arrangement  /əˈreɪndʒ.mənt/ sự sắp xếp, sắp đặt
Association /əˌsoʊ.siˈeɪ.ʃən/ liên hiệp, đoàn thể (= organization) sự liên hiệp
Attend  /əˈtend/ tham gia, tham dự
Get in touch with somebody liên lạc với ai, kết nối với ai ( connect)
Hold /həʊld/ tiến hành, tổ chức (= organize) chứa, đựng (= contain)
Location  /loʊˈkeɪ.ʃən/ vị trí, địa điểm
Overcrowded /oʊvərˈkraʊdɪd/ quá đông đúc, chật kín
Register  /ˈredʒɪstər/ hồ sơ, sổ sách  đăng ký (v)
Select  /sɪˈlekt/ lựa chọn 
Session /ˈseʃn/ cuộc họp
Take Part In /teɪk pɑrt ɪn/ tham gia vào

Từ vựng Toeic về chủ đề office technology

Từ vựng Toeic về chủ đề office technology
Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Affordable  /əˈfɔːr.də.bəl/ có khả năng chi trả, phải chăng
As needed  /æz niːdɪd/ khi cần thiết
Capacity  /kəˈpæsəti/ sức chứa, dung lượng
Durable /ˈdʊrəbl/ bền
Be in charge of  /ɪn tʃɑːrdʒ əv/ chịu trách nhiệm về
Initiative  /ɪˈnɪʃ.ə.t̬ɪv/ sáng kiến sự chủ động, thế chủ động
Physically  /ˈfɪz.ɪ.kəl.i/ về mặt thể chất
Provider /prəˈvaɪ.dɚ/ nhà cung cấp (= supplier)
Recur  /rɪˈkɜːr/ tái diễn
Reduction  /rɪˈdʌk.ʃən/ sự giảm sút
Stay on top of  /steɪ ɔːn tɑːp əv/ nắm bắt tình hình
Stock /stɑːk/ hàng tồn, cổ phần (n) tích trữ (v)

Từ vựng Toeic về chủ đề computers

Từ vựng Toeic về chủ đề computers
Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Access /æksɛs/ Truy cập
Allocate /æləʊkeɪt/ Cấp cho, phân phát, chia phần
Compatible /kəmˈpætəbl/ Tương thích
Delete /dɪˈliːt/ Xóa
Display /dɪsˈpleɪ/ Hiển thị, trình bày, trưng bày
Duplicate /djuːplɪkɪt/ Gấp đôi, nhân đôi
Failure /feɪljə/ Hỏng, thất bại
Figure out /fɪgər aʊt/ Nhận ra, đoán ra, tìm hiểu
Ignore /ɪgˈnɔː/ Bỏ qua, phớt lờ
Search /sɜːʧ/ Tìm kiếm, tìm hiểu
Shutdown /ʃʌtdaʊn/ Đóng lại, ngừng lại; tắt máy
Warning /wɔːnɪŋ/ Cảnh báo

Từ vựng Toeic về chủ đề electronics

Từ vựng Toeic về chủ đề electronics
Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Device  /dɪˈvaɪs/ thiết bị, máy móc
Facilitate /fəˈsɪlɪteɪt/ làm cho dễ dàng
Network  /ˈnetwɜːrk/ mạng lưới (n) kết nối (v)
Popularity  /ˌpɑː.pjəˈler.ə.t̬i/ tính phổ biến
Process  /ˈproʊses/ quá trình (n) xử lý (v)
Replace  /rɪˈpleɪs/ thay thế (= substitute)
Revolution  /ˌrev.əˈluː.ʃən/ cuộc cách mạng
Sharp  /ʃɑːrp/ thông minh sắc bén, nhọn
Skill  /skɪl/ kỹ năng
Software  /ˈsɔːftwer/ phần mềm
Store  /stɔːr/ lưu trữ, chứa 
Technical  /ˈteknɪkl/ thuộc về kĩ thuật, chuyên môn

Từ vựng Toeic về chủ đề correspondences

Từ vựng Toeic về chủ đề correspondences
Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Assemble  /əˈsembl/ lắp ráp, thu thập
Beforehand  /bɪˈfɔːrhænd/ trước, có sẵn
Complication  /ˌkɑːm.pləˈkeɪ.ʃən/ sự phức tạp
Courier  /ˈkʊriər/ người đưa thư
Distribute /dɪˈstrɪb.juːt/ phân phát
Express  /ɪkˈspres/ nhanh, hỏa tốc
Fold /foʊld/ gấp lại 
Layout  /ˈleɪaʊt/ cách trình bày, sự bố trí
Mention  /ˈmenʃn/ đề cập (v) sự đề cập (n)
Petition /pəˈtɪʃn/ kiến nghị (v) đơn kiến nghị (n)
Proof  /pruːf/ bằng chứng (n) (= evidence) chứng minh (v)
Revise  /rɪˈvaɪz/ sửa lại, xem lại

Từ vựng Toeic về chủ đề applying and interviewing

Từ vựng Toeic về chủ đề applying and interviewing
Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Ability /əˈbɪlɪti/ Khả năng
Apply /əˈplaɪ/ Nộp đơn, ứng tuyển
Hunter /ˈhʌntə/ Người đi săn tìm, thợ săn
Background /ˈbækgraʊnd/ Kiến thức, kinh nghiệm
Call in /kɔːl ɪn/ Yêu cầu, mời tới
Confidence /ˈkɒnfɪdəns/ Tự tin; tin tưởng, tin cậy
Constantly /ˈkɒnstəntli/ Liên tục, luôn luôn
Expert /ˈɛkspɜːt/ Chuyên gia
Hesitant /ˈhɛzɪtənt/ Lưỡng lự, do dự, ngập ngừng
Present /ˈprɛznt/ Trình bày, giới thiệu
Weakness /ˈwiːknɪs/ Điểm yếu
Follow up /ˈfɒləʊ ʌp/ Bám sát, theo đuổi, đuổi bám
Be ready for /biː ˈrɛdi fɔː/ Sẵn sàng cho

Từ vựng Toeic về chủ đề salaries and benefits

Từ vựng Toeic về chủ đề salaries and benefits
Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Basis /ˈbeɪsɪs/ Nền tảng
Be aware of /biː əˈweər ɒv/ Am hiểu, nhận biết, có ý thức
Benefit /ˈbɛnɪfɪt/ Lợi ích
Compensate /ˈkɒmpɛnseɪt/ Bù đắp
Delicately /ˈdɛlɪkɪtli/ Một cách khéo léo
Eligible /ˈɛlɪʤəbl/ Đủ tư cách
Flexible /ˈflɛksəbl/ Linh động
Negotiate /nɪˈgəʊʃɪeɪt/ Thương lượng
Raise /reɪz/ Sự tăng lương
Retire /rɪˈtaɪə/ Nghỉ hưu
Vest /vɛst/ Trao quyền cho
Wage /weɪʤ/ Tiền lương

Từ vựng Toeic về chủ đề shopping

Từ vựng Toeic về chủ đề shopping
Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Bargain /ˈbɑːgɪn/ Mặc cả
Bear /beə/ Chịu đựng
Behavior /bɪˈheɪvjə/ Cách cư xử
Checkout /ˈʧəkˈaʊt/ Quầy thanh toán
Comfort /ˈkʌmfət/ An ủi
Expand /ɪksˈpænd/ Mở rộng
Explore /ɪksˈplɔː/ Khám phá
Item /ˈaɪtəm/ Món hàng
Mandatory /ˈmændətəri/ Bắt buộc
Merchandise /ˈmɜːʧəndaɪz/ Hàng hóa
Strict /strɪkt/ Nghiêm ngặt
Trend /trɛnd/ Xu hướng

Từ vựng Toeic về chủ đề invoices

Từ vựng Toeic về chủ đề invoices
Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Charge /ʧɑːʤ/ Tính phí
Compile /kəmˈpaɪl/ Tổng hợp
Customer /ˈkʌstəmə/ Khách hàng
Discount /ˈdɪskaʊnt/ Giảm giá
Efficient /ɪˈfɪʃənt/ Hiệu quả
Estimate /ˈɛstɪmɪt/ Ước lượng
Impose /ɪmˈpəʊz/ Bắt buộc
Mistake /mɪsˈteɪk/ Nhầm lẫn
Order /ˈɔːdə/ Đơn đặt hàng
Promptly /ˈprɒmptli/ Đúng lúc
Rectify /ˈrɛktɪfaɪ/ Sửa chữa
Terms /tɜːmz/ Điều kiện

Từ vựng Toeic về chủ đề accounting

Từ vựng Toeic về chủ đề accounting
Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Accounting /əˈkaʊntɪŋ/ Kế toán
Accumulate /əˈkjuːmjʊleɪt/ Tích trữ
Asset /ˈæsɛt/ Tài sản
Audit /ˈɔːdɪt/ Kiểm toán
Budget /ˈbʌdʒɪt/ Ngân sách
Build /bɪld/ Xây dựng
Client /ˈklaɪənt/ Khách hàng
Debt /dɛt/ Món nợ
Outstanding /aʊtˈstændɪŋ/ Nổi bật
Profitably /ˈprɒfɪtəbli/ Sinh lời
Reconcile /ˈrɛkənsaɪl/ Hòa giải
Turnover /ˈtɜːrnˌoʊvər/ Doanh số

Từ vựng Toeic về chủ đề banking

Từ vựng Toeic về chủ đề banking
Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Accept  /əkˈsept/ nhận, chấp nhận
Balance  /ˈbæləns/ sự cân bằng số dư tài khoản
Borrow  /ˈbɑːroʊ/ vay, mượn
Cautiously  /ˈkɑː.ʃəs.li/ một cách cẩn thận
Deduct  /dɪˈdʌkt/ khấu trừ
Dividend  /ˈdɪvɪdend/ cổ tức, tiền lãi cổ phần
Down Payment  /daʊn ˈpeɪmənt/ tiền cọc, tiền trả trước
Mortgage /ˈmɔːrɡɪdʒ/ sự cầm cố, sự thế chấp (n) cầm cố, thế chấp (v)
Restricted  /rəˈstriktəd/ bị hạn chế (= limited)
Signature  /ˈsɪɡ.nə.tʃɚ/ chữ ký
Take Out  /teɪk aʊt/ rút tiền
Transaction  /trænˈzæk.ʃən/ giao dịch

Từ vựng Toeic về chủ đề investments

Từ vựng Toeic về chủ đề investments
Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Aggressive  /əˈɡresɪv/ hùng hổ, xông xáo
Attitude  /ˈætɪtuːd/ thái độ
Commit  /kəˈmɪt/ cam kết
Conservative  /kənˈsɝː.və.t̬ɪv/ thận trọng bảo thủ
Fund  /fʌnd/ tài trợ (v) quỹ (n)
Invest /ɪnˈvest/ đầu tư
Long-Term  /ˌlɔːŋ ˈtɜːrm/ dài hạn
Portfolio /pɔːrtˈfoʊlioʊ/ danh mục đầu tư
Pull Out /pʊl aʊt/ rút (đầu tư)
Resource /ˈriːsɔːrs/ nguồn tài nguyên, nguồn vốn
Return /rɪˈtɜːrn/ lợi nhuận
Wisely /ˈwaɪz.li/ một khách khôn ngoan

Từ vựng Toeic về chủ đề taxes

Từ vựng Toeic về chủ đề taxes
Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Taxes /ˈtæksɪz/ Thuế
Calculation /ˌkælkjuˈleɪʃən/ Phép tính
Deadline /ˈdɛdlˌaɪn/ Hạn chót
File /faɪl/ Tập tin
Fill out /fɪl aʊt/ Điền
Give up /ɡɪv ʌp/ Từ bỏ
Joint /dʒɔɪnt/ Chung
Owe /oʊ/ Nợ
Penalty /ˈpɛnəlti/ Hình phạt
Preparation /ˌprɛpəˈreɪʃən/ Sự chuẩn bị
Refund /rɪˈfʌnd/ Đền bù
Spouse /spaʊs/ Vợ chồng
Withhold /wɪðˈhoʊld/ Giữ lại

Từ vựng Toeic về chủ đề financial statements

Từ vựng Toeic về chủ đề financial statements
Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Financial statement /faɪˈnænʃəl ˈsteɪtmənt/ Báo cáo tài chính
Desire /dɪˈzaɪər/ Sự mong muốn
Detail /ˈdiːteɪl/ Chi tiết
Forecast /ˈfɔːrkæst/ Dự báo
Level /ˈlɛvəl/ Cấp độ
Overall /ˈoʊvərɔːl/ Tổng thể
Perspective /pərˈspɛktɪv/ Viễn cảnh
Project /ˈprɒdʒɛkt/ Dự án
Realistic /riːˈəlɪstɪk/ Thực tế
Target /ˈtɑːrɡɪt/ Mục tiêu
Translation /trænsˈleɪʃən/ Dịch
Typically /ˈtɪpɪkəli/ Tiêu biểu
Yield /jiːld/ Năng suất

Từ vựng Toeic về chủ đề property and departments

Từ vựng Toeic về chủ đề property and departments
Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Property and departments /ˈprɒpərti ænd dɪˈpɑːrtmənts/ Sở hữu và phòng ban
Adjacent /əˈdʒeɪsənt/ Liền kề
Conducive /kənˈduːsɪv/ Dẫn dụ
Inconsiderate /ˌɪnkənˈsɪdərət/ Vô tâm
Open to /ˈəʊpən tuː/ Mở
Collaboration /kəˌlæbəˈreɪʃən/ Sự hợp tác
Disruptive /dɪsˈrʌptɪv/ Gây rối
Lobby /ˈlɒbi/ Sảnh đợi
Opting /ˈɒptɪŋ/ Lựa chọn
Concentrate /ˈkɒnsəntreɪt/ Tập trung
Hampered /ˈhæmpəd/ Bị cản trở
Move up /muːv ʌp/ Đi lên
Scrutinized /ˈskruːtənaɪzd/ Đã xem xét kỹ lưỡng

Từ vựng Toeic về chủ đề product development

Từ vựng Toeic về chủ đề product development
Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Anxious  /ˈæŋkʃəs/ lo lắng
Ascertain /ˌæsərˈteɪn/ xác định, chắc chắn
Assume  /əˈsuːm/ đảm đương, gánh vác
Decade  /ˈdekeɪd/ thập kỷ
Examine  /ɪɡˈzæmɪn/ khảo sát
Experiment  /ɪkˈsperɪmənt/ làm thí nghiệm (v) cuộc thử nghiệm (n)
Logical  /ˈlɑːdʒɪkl/ hợp lý
Research  /rɪˈsɜːrtʃ/ nghiên cứu (v)việc nghiên cứu (n)
Responsibility  /rɪˌspɑːnsəˈbɪləti/ trách nhiệm, bổn phận
Solve /sɑːlv/ giải quyết
Supervisor  /ˈsupərˌvaɪzər/  người giám sát
Systematic  /ˌsɪstəˈmætɪk/ có hệ thống

Từ vựng Toeic về chủ đề shipping

Từ vựng Toeic về chủ đề shipping
Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Carrier /ˈkæriər/ người vận chuyển, bên vận chuyển
Inventory  /ˈɪnvəntɔːri/ bản kiểm kê hàng hóa hàng tồn
Accurately  /ˈæk.jɚ.ət.li/ một cách chính xác
Catalogue /ˈkætəlɔːɡ/ bản liệt kê, danh mục sản phẩm
Fulfill /fʊlˈfɪl/ hoàn thành
Integral  /ˈɪn.t̬ə.ɡrəl/ không thể thiếu
Minimize  /ˈmɪnɪmaɪz/ giảm thiểu
On Hand  /ɒn hænd/ có sẵn (= available)
Ship  /ʃɪp/ vận chuyển
Sufficiently  /səˈfɪʃ.ənt.li/ đủ
Supply  /səˈplaɪ/ nguồn cung, sự cung cấp (n) cung cấp (v)
Receive /rɪˈsiːv/ nhận

Từ vựng Toeic về chủ đề events

Từ vựng Toeic về chủ đề events
Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Assist /əˈsɪst/ Giúp, giúp đỡ, trợ giúp
Coordinate /kəʊˈɔːdnɪt/ Phối hợp, kết hợp
Dimension /dɪˈmɛnʃən/ Kích thước, chiều, cỡ, khổ
Exact /ɪgˈzækt/ Chính xác, đúng, đúng đắn
General /ˈʤɛnərəl/ Chung, tổng quát, toàn thể
Ideally /aɪˈdɪəli/ Lý tưởng, đúng như lý tưởng, theo lý tương
Lead time /liːd taɪm/ Thời gian thực hiện
Plan /plæn/ Lập kế hoạch, đồ án/ dự định
Proximity /prɒkˈsɪmɪti/ Gần (trạng thái gần, ở gần, thời gian gần, sự kiện gần,…); sự gần gũi
Regulate /ˈrɛgjʊleɪt/ Quy định
Site /saɪt/ Địa điểm, vị trí
Stage /steɪʤ/ Sắp xếp, tổ chức

Từ vựng Toeic về chủ đề renting and leasing

Từ vựng Toeic về chủ đề renting and leasing
Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Renting and leasing /ˈrɛntɪŋ ænd ˈliːsɪŋ/ Thuê và cho thuê
Apprehensive /ˌæprɪˈhɛnsɪv/ E sợ
Due to /duː tuː/ Bởi vì
Indicator /ˈɪndɪkeɪtər/ Chỉ báo
Occupancy /ˈɒkjʊpənsi/ Người ở
Circumstances /ˈsɜːkəmstənsɪz/ Trường hợp
Fluctuations /ˌflʌktʃuˈeɪʃənz/ Biến động
Lease /liːs/ Cho thuê
Options /ˈɒpʃənz/ Tùy chọn
Condition /kənˈdɪʃən/ Tình trạng
Get out of /ɡɛt aʊt ʌv/ Ra khỏi
Lock into /lɒk ˈɪntuː/ Khóa vào
Subject to /ˈsʌbdʒɪkt tuː/ Đối tượng

Từ vựng Toeic về chủ đề hotels

Từ vựng Toeic về chủ đề hotels
Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Advance  /ədˈvæns/  tiến bộ, tiến tới
Chain /tʃeɪn/ chuỗi (doanh nghiệp)
Check In  /tʃek ɪn/ làm thủ tục (nhận phòng, nhận vé…)
Confirm  /kənˈfɜːrm/ xác nhận, chứng thực
Expect /ɪkˈspekt/ mong đợi
Housekeeper  /ˈhaʊskiːpər/ nhân viên dọn phòng
Notify  /ˈnoʊtɪfaɪ/ thông báo
Preclude  /prɪˈkluːd/ ngăn cản
Quote  /kwoʊt/ lời trích dẫn
Rate  /reɪt/ tỷ lệ, mức giá
Reserve  /rɪˈzɜːrv/ đặt chỗ
Serve  /sɜːrv/ phục vụ

Từ vựng Toeic về chủ đề health insurance

Từ vựng Toeic về chủ đề health insurance
Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Health insurance /ˈhelθ ɪnˈʃʊərəns/ Bảo hiểm y tế
Allow /əˈlaʊ/ Cho phép
Concerns /kənˈsɜːnz/ Mối quan tâm
Personnel /ˌpɜːsəˈnel/ Nhân viên
Regardless /rɪˈɡɑːdləs/ Bất kể
Alternatives /ɔːlˈtɜːrnətɪvz/ Giải pháp thay thế
Emphasize /ˈemfəsaɪz/ Nhấn mạnh
Policy /ˈpɒləsi/ Chính sách
Salary /ˈsæləri/ Lương
Aspect /ˈæspekt/ Diện mạo
Incurs /ɪnˈkɜːz/ Chịu khiển trách
Portion /ˈpɔːʃn/ Phần
Suitable /ˈsuːtəbl/ Phù hợp

Học tiếng Anh với IEC Education

IEC Education là nền tảng học tiếng Anh uy tín hàng đầu Việt Nam với các khóa học chất lượng cao. Chúng tôi cam kết mang đến cho học viên những trải nghiệm học tập tốt nhất thông qua đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và chương trình học linh hoạt.

Chương trình học tại IEC Education rất linh hoạt, phù hợp với nhu cầu và trình độ của từng học viên. Bạn có thể lựa chọn lớp học phù hợp nhất với thời gian rảnh của mình, giúp bạn tiếp cận kiến thức một cách thuận tiện.

khóa học tiếng anh online miễn phí

Nhiều khóa học với nhiều trình độ khác nhau

Ngoài ra, IEC Education còn cung cấp học liệu đa dạng và chất lượng. Hệ thống sách giáo khoa, tài liệu học tập được cập nhật thường xuyên, giúp bạn tiếp cận kiến thức một cách dễ hiểu và hiệu quả.

Hãy đầu tư thời gian và công sức vào việc học từ vựng theo chủ đề để chinh phục kỳ thi TOEIC và mở ra nhiều cơ hội trong tương lai.

XEM THÊM VIDEO HỌC TỪ VỰNG TOEIC TẠI ĐÂY NHÉ!